Defillama là một công cụ onchain được cung cấp miễn phí đến toàn bộ mọi người với những thông tin có thể áp dụng vào quá trình đầu tư tuy nhiên ứng dụng này lại khá khó sử dụng đối với những người mới tham gia thị trường crypto. Trong bài viết này Hak Research sẽ hướng dẫn sử dụng Defillama một cách chi tiết cho người mới tham gia thị trường crypto.
Những bài viết có liên quan:
Tổng Quan Về Defillama
Defillama là một ứng dụng cung cấp các thông tin và dữ liên onchain của các dự án DeFi từ tất cả các blockchain trên toàn bộ thị trường như Ethereum, BNB Chain, Solana,... Dữ liệu mà Defillama cung cấp về các blockchain rất đầy đủ như TVL, doanh thu, marketcap, phí giao dịch hàng ngày,...
Về bản chất thì tất cả các thông tin được cung cấp từ Defillama thì người dùng đều có thể tìm kiếm từ các trang scan hay từ API, tuy nhiên giao diện của các nền tảng này lại không được thân đối với phần đông người dùng. Vì vậy Defillama đã được ra đời để đơn giản hoá những thông tin onchain đến với người dùng một cách đơn giản và dễ hiểu nhất.
Hướng Dẫn Sử Dụng Defillama
Sau khi truy cập vào Defillama mọi người sẽ nhìn thấy một giao diện bao gồm 2 phần chính như sau:
- Hiển thị thông tin tổng quan về TVL, khối lượng giao dịch 24h,... của toàn bộ thị trường DeFi và các giao thức hàng đâu.
- Bao gồm các đề mục khác mà chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu trong phần tiếp theo của bài viết.
Đề mục DeFi
Đây sẽ là đề mục chứa rất nhiều thông khác nhau trong thị trường DeFi.
Overview
Tính năng này cung cấp tất cả thông tin tổng quan về thị trường DeFi với những nội dung chính như sau:
- Total Value Locked (TVL): Tổng giá trị tài sản bị khoá trong thị trường DeFi.
- Change: Lượng thay đổi của tài sản sàn bị khoá trong vòng 24h.
- Dominance: Thể hiện sự thống trị của protocol có nhiều TVL nhất thị trường.
- TVL Rankings: Xếp hạng các protocol trên toàn bộ thị trường dựa theo TVL, mọi người cũng có thể lọc theo từng chain nhất định.
Chains
- Biểu đồ tròn sẽ hiển thị tỉ lệ TVL giữa các chain ở thời điểm hiện tại.
- Biểu đồ đường sẽ hiển thị tỉ lệ TVL của tất các chain trong quá khứ đến hiện tại.
- Các thông số bên dưới sẽ hiển thị thông tin chi tiết của từng chain riêng biệt như số lượng giao thức, số địa chỉ ví hoạt động, TVL thay đổi theo %, lượng stablecoin trên các chain, khối lượng giao dịch 24h,...
Khi chọn vào một blockchain nào đó ví dụ như Ethereum thì các thông tin chi tiết hơn của chain đó sẽ hiện ra như:
- Stablecoin Mcap: Vốn hoá của các stablecoin trong blockchain đó.
- Fees: Phí giao dịch được người dùng sử dụng trên blockchain trong 24h.
- Volume: Khối lượng giao dịch ở các giao thức trên blockchain trong 24h.
- Active User: Số lượng người dùng blockchain đó trong 24h.
- Protocol Ranking: Xếp hạng các giao thức DeFi trong hệ sinh thái đó dựa theo TVL.
Compare Chains
Tính năng này sẽ cho phép người dùng so sánh TVL giữa 2 hoặc nhiều chain trong quá khứ đến hiện tại một cách trực quan nhất. Mọi người có thể sử dụng tính năng này để so sánh hiệu quả giữa quá trình phát triển blockchain khác nhau từ đó chọn ra chain tiềm năng hơn để skin in the game.
Airdrops
Airdrop là một hành động trao thưởng token cho người dùng thông qua việc sử dụng sản phẩm hoặc tham gia các chiến dịch từ dự án với mục đích phi tập trung và phân quyền. Tính năng Airdrops của Defillama sẽ liên tục cập nhập các dự án mới chưa có token vì vậy mọi người cũng có thể nhờ vào đó để trải nghiệm và tìm kiếm cơ hội airdrop trong tương lai.
Tuy nhiên trên thực tế thì các dự án được Defillama liệt kê vào danh mục chỉ chưa có token, còn việc chọn lọc sẽ mất nhiều thời gian và công sức hơn vì vậy mọi người cần phải xem xét kĩ dự án trước khi trải nghiệm.
Treasuries
Tính năng này cung cấp thông tin chi tiết về Treasury của các giao thức DeFi được sắp xếp từ cao đến thấp với các thông số như sau:
- Stablecoins: Lượng stablecoin được nắm giữ trong Treasury.
- Majors: Lượng BTC và ETH được nắm giữ trong Treasury.
- Own Tokens: Lượng token quản trị của chính giao thức được nắm giữ trong Treasury.
- Others: Các altcoin khác được nắm giữ trong Treasury.
- Total excl. own tokens: Tổng tài sản ngoại trừ Own Tokens được nắm trong Treasury.
- Total Treasury: Tổng tài sản được nắm giữ trong Treasury.
Oracles
Đây là một bảng điều khiển thể hiện giá trị tài sản được các Oracle cung cấp với chi tiết như sau:
- Biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ tài sản được các dự án Oracles cung cấp ở thời điểm hiện tại.
- Biểu đồ đường sẽ thể hiện tỉ lệ tài sản được các dự án Oracles cung cấp từ quá khứ đến hiện tại.
- Bảng xếp hạng ở bên dưới sẽ thể hiện thứ tự của các giao thức Oracles được xếp theo TVS và các Protocol sử dụng.
Forks
Đây là tính năng thể hiện giá trị của các dự án fork từ một dự án gốc chi tiết như sau:
- Biểu đồ tròn sẽ thể hiện tỉ lệ tài sản có trong các giao thức được fork từ một dự án gốc như Uniswap v2, Compound, AAVE,... ở thời điểm hiện tại.
- Biểu đồ đường sẽ thể hiện tỉ lệ tài sản có trong các giao thức được fork từ quá khứ đến hiện tại.
- Bảng xếp hạng bên dưới sẽ hiển thị top các giao thức được fork nhiều nhất tính theo TVL và số lượng dự án fork.
Top Protocols
Một bảng tổng quan các dự án dẫn đầu các mảng khác nhau được sắp xếp theo thứ tự từ các blockchain lớn đến nhỏ.
Comparison
Đây là một tính năng khá tương tự như Compare Chains khi cho phép mọi người so sánh TVL giữa 2 hoặc nhiều protocol khác nhau từ quá khứ đến hiện tại.
Protocol Expenses
Đây là tính năng giúp mọi người có thể xem được chi phí hoạt động của một giao thức DeFi hàng năm là bao nhiêu.
Token Usage
Đây là tính năng giúp người dùng có thể chọn và xem một token nhất định được sử dụng nhiều trong các giao thức nào, ví dụ như ETH được sử dụng nhiều trong các giao thức Lido, MarkerDAO, cbETH,...
Catrgories
Categories là một tính năng cung cấp cho người dùng thông tin về TVL cũng như số lượng dự án của các mảnh ghép khác nhau trong thị trường DeFi.
Recent
Các dự án được liệt kê lên Defillama trong thời gian gần đây sẽ được hiển thị tại phần Recently Listed Protocols này.
Languages
Thông số này thể hiện độ thống trị của các ngôn ngữ lập trình trong DeFi như TVL, TVL Dominance và số tỉ lệ giữa lượng dự án có mã nguồn mở hoặc đóng trên Solana.
Đề mục Yeilds
Đề mục Yeilds sẽ tập trung vào vào việc cung cấp các thông tin dành cho những DeGen thực sự trong thị trường DeFi.
Pools
Pools hay còn được hiểu là Liquidity Pool là những hợp đồng thông minh được người dùng gửi tài sản vào đó, tính năng này sẽ giúp mọi người tìm kiếm được thông tin chi tiết từ các pool lớn nhất thị trường như APY, TVL, APY trung bình,...
Leverraged Lending
Cung cấp các nền tảng Lending đòn bẩy giúp người dùng có thể kiếm được lợi nhuận gấp nhiều lần chỉ với một số vốn ban đầu.
Borrow
Hiển thị tổng TVL của các dự án đang hoạt động trong mảng Borrow và một vài thông số khác như LTV, Supplied, Borrowed,...
Overview
Một bản tổng quan về APY của các giao thức trong thị trường DeFi cũng như mức tăng giảm hàng ngày trong một vài bảng.
Stablecoin Pools
Xếp hạng các liquidity pool stablecoin lớn nhất trong thị trường và một vài thông tin như TVL, APY, Base APY, Reward APY,...
Projects
Thống kê các nền tảng Yield Farming cùng với TVL.
Đề mục NFTs
Đề mục này sẽ phù hợp cho các trader NFT nhất khi được Defillama cung cấp rất nhiều thông tin onchain khác nhau.
Collections
Xếp hạng tất cả các bộ sưu tập NFT trên toàn thị trường cùng với một vài thông tin như:
- Floor Price: Mức giá trung bình của bộ sưu tập NFT ở thời điểm hiện tại.
- Volume: Tổng khối lượng giao dịch của bộ sưu tập trong một khoảng thời gian nhất định.
- Total Supply: Tổng cung của bộ sưu tập NFT.
- Om Sale: Số lượng NFT đang được treo bán trên các sàn giao dịch.
Marketplaces
Thể hiện rất nhiều thông số khác nhau về các sàn giao dịch NFT như:
- Volume: Tổng khối lượng giao dịch của các sàn giao dịch NFT trên toàn thị trường.
- Trades: Số lượng người dùng của các sàn giao NFT.
- Market Share: Tỉ lệ thống trị của các sàn giao dịch NFT.
Earning
Thể hiện số tiền mà những dự án đã tạo ra bộ sưu tập NFT nhận được thông qua các hoạt động Mint, Royalty fee,...
Đề mục Unlocks
Hiển thị lịch trả token của các dự án khác nhau với thời gian chi tiết đến từng giây, người dùng cũng có thể tìm kiếm lịch trả token của các dự án này trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Đề mục Borrow Aggregator
Đề mục này cho phép mọi người có thể lọc các dự án nào đang hỗ trợ Lending và Borrowing một token nhất định.
Đề mục CEX Transparency
Đề mục này thể hiện tài sản nắm giữ của các sàn giao dịch tập trung và dòng tiền ra vào của người trong một khoảng thời gian nhất định.
Đề mục Bridges
Overview
Thể hiện khối lượng giao dịch và số lượng txs của các cây cầu xuyên của trong thị trường DeFi trong một khoảng thời gian nhất định.
Chains
Thể hiện khối lượng tài sản được chuyển ra và vào các blockchain thông những cây cầu xuyên chuỗi bằng các chỉ số như Deposits, Withdrawals, Net Flow.
Đề mục Governance
Đề mục này xếp hạng tất cả các DAO lớn nhất trong thị trường Crypto với số lượng Proposals, số lượng Proposals được thông qua, số lượng Proposals trong 30 ngày,...
Đề mục Liquidation
Đề mục này thể hiện tổng số tài sản bị thanh lý trong toàn thị trường DeFi ở trên một số nền tảng Lending & Borrowing lớn nhất của thị trường.
Đề mục Volumes
Overview
Overview của đề mục Volumes thể hiện các thông số sau:
- Total volume 24h: Tổng khối lượng giao dịch của các DEX trong vòng 24h.
- Total volume 7d: Tổng khối lượng giao dịch của các DEX trong vòng 7 ngày.
- DEX vs CEX dominance: Volume giao dịch của DEX nếu so sánh với tổng volume của cả DEX và CEX.
Chains
Đây là một bảng xếp hạng dựa trên khối lượng giao dịch trên DEX của tất cả các blockchain trong thị trường DeFi.
Derivatives
Đây là một bảng tổng hợp khối lượng giao dịch của các giao thức Derivatives trong thị trường DeFi cũng như phân chia tỉ lệ thống trị của các giao thức này.
Options
Đây là một bảng tổng hợp khối lượng giao dịch của các giao thức Options trong thị trường DeFi cũng như phân chia tỉ lệ thống trị của các giao thức này.
Đề mục Fees/Revenue
Đây là một bảng xếp hạng toàn bộ các giao thức DeFi cũng như các blockchain phân chia dựa trên phí giao dịch mà người dùng trả và doanh thu của giao thức.
Đề mục Raises
Overview
Tính năng Overview của đề mục Raises thể hiện các thông số như:
- Total Funding Rounds: Tổng số lượng các vòng gọi vốn của toàn thị trường.
- Total Funding Amount: Tổng số tiền mà các quỹ đầu tư đã phân bổ cho dự án.
Active Investors
Thống kê các quỹ đầu tư và số lượng hoạt động của họ trong vòng 30 ngày.
Đề mục Stables
Overview
Overview của đề mục Stables thể hiện các thông tin sau:
- Total Stablecoins Market Cap: Tổng vốn hoá của các stablecoins.
- USDT Dominance: Thể hiện sự thống trị của USDT so với toàn bộ thị trường stablecoins.
- Chains: Các blockchain hỗ trợ stablecoin nhất định.
- % Off Peg: Sự chênh lệch so với peg $1.
Chains
Xếp hạng các blockchain dựa theo số stablecoin đang có ở trên đó bằng một biểu đồ tròn.
Đề mục Hacks
Hiển thị thông tin của các vụ hack gần nhất và một số thông tin sau:
- Total Value Hacked: Tổng số lượng tài sản bị hack.
- Total Value Hacked in DeFi: Tổng số tài sản bị hack trong DeFi.
- Total Value Hacked in Bridges: Tổng số tài sản bị hack từ các cây cầu.
Đề mục ETH Liquid Staking
Đề mục này hiển thị một cách tổng quan thị trường Liquid Staking của ETH với các thông số:
- Staked ETH: Số lượng ETH bị lock trong các giao thức.
- TVL: Tổng giá trị của ETH bị lock trong các giao thức LSD.
- Market Share: % chiếm dụng của các giao thức LSD.
Tổng Kết
Trên đây là hướng dẫn sử dụng Defillama chi tiết đến từ Hak Research, hy vọng thông qua bài viết này mọi người sẽ có thể tìm kiếm được những cơ hội đầu tư tốt từ công cụ onchain này.
💁 Disclaimer: Tất cả bài viết của Hak Research được cung cấp với mục tiêu là chia sẻ kiến thức và không được xem là lời khuyên đầu tư.
- Cách Kiếm Tiền Bằng Cung Cấp Thanh Khoản Và Những Rủi Ro Cần Biết - December 13, 2024
- Hướng Dẫn Tham Gia OKX Cryptopedia Babylon - December 9, 2024
- Hướng Dẫn Làm Airdrop Sniper - December 9, 2024